• Trang chủ
  • Đăng bài
  • Giới thiệu

Phần mềm học tiếng Nhật Bản

Tổng hợp phần mềm học tiếng Nhật hay trên máy tính, iOS, Androi

  • Home
  • Chủ Đề
    • Từ Điển
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Chữ Hán
    • Đọc
    • Nghe
  • JLPT
    • N1
    • N2
    • N3
    • N4
    • N5
  • Cấp Độ
    • Sơ Cấp
    • Trung Cấp
    • Cao Cấp
  • Hệ Điều Hành
    • Máy Tính
    • iOS
    • Androi
  • Đăng bài
  • About
Trang chủ » Hữu ích » Các từ vựng để tự đọc bảng lương ở Nhật Bản

Các từ vựng để tự đọc bảng lương ở Nhật Bản

Tháng Sáu 30, 2021 by admin Leave a Comment

【Từ vựng bảng lương】

明細書: Bảng chi tiết

– 給与: lương

– 時間給/時給: lương giờ

– 月給: lương tháng

– 時間外: ngoài giờ (tăng ca)

1/ 支給: Chi trả (tiền lương làm được)

– 基本給: lương cơ bản (số ngày làm đc và số tiếng làm đc)

– 時間外手当/残業手当: tiền tăng ca ngoài giờ

– 非課税通勤費: phí đi lại (miễn thuế)

– 総支給額合計: tổng cộng tiền chi trả

– 手当: trợ cấp

– 休日手当: trợ cấp ngày nghỉ

– 資格手当: trợ cấp bằng cấp

– 通勤手当: trợ cấp đi lại

– 早出残業 (手当): trợ cấp đi làm sớm

– 深夜労働時間: thời gian làm đêm

– 休日労働時間: thời gian làm việc vào ngày nghỉ

– 不足分: phần thiếu của tháng ….

2/ 控除: khấu trừ

– 健康保険: bảo hiểm y tế

– 厚生年金: bảo hiểm hưu trí

– 雇用保険: bảo hiểm thất nghiệp

– 介護保険料 bảo hiểm điều dưỡng

– (原泉)所得税: thuế thu nhập cá nhân (bao gồm tăng ca)

– 住民税: thuế thị dân (thuế cư trú)

– 居住費: phí cư trú

– 社宅費: tiền nhà của cty

– 水道光熱費: tiền điện nước

– 旅行積立金: tiền quỹ tiết kiệm du lịch công ty

– 社会保険合計: tổng cộng bảo hiểm xã hội

– その他1: phần trừ khác

– 控除合計: tổng cộng khấu trừ

– その他控除: Khấu trừ những phần khác

3/ 勤怠: chuyên cần (chấm công)

– 出勤日数: số ngày đi làm

– 有休日数: nghỉ có phép

– 有休残数: số ngày nghỉ tăng ca

– 所定労働時間: thời gian làm việc quy định

– 残業:tăng ca

– 40超時間: thời gian hơn 40 tiếng

– 労働時間: thời gian lao động

– 普通残業時間: thời gian tăng ca bình thường

– 深夜労働時間: thời gian làm đêm

– 休日労働時間: thời gian làm việc vào ngày nghỉ

4/ 記事: ghi chú

– 課税給与: lương chưa thuế

– 所得税合計: tổng thuế thu nhập cá nhân

– 社会保険合計: tổng cộng bảo hiểm xã hội

– 差引支給額: tiền về tay nhận được

Filed Under: Hữu ích

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

Primary Sidebar

  • Popular
  • Recent

Footer

Bài viết mới

  • Ứng dụng học Kanji, luyện thứ tự viết chuẩn nhất
  • Tổng hợp biển báo giao thông ở Nhật Bản
  • Những từ tiếng Nhật ở cuối câu người Nhật hay dùng khi nói chuyện
  • Các từ vựng để tự đọc bảng lương ở Nhật Bản
  • Tính lương cơ bản tối thiểu của bạn tại Nhật Bản

Phản hồi gần đây

  • Galenyeh trong Tính lương cơ bản tối thiểu của bạn tại Nhật Bản
  • Quỳnh trong Ứng dụng học tiếng Nhật Minna NoNihongo hay trên điện thoại Androi
  • Quỳnh trong Ứng dụng học tiếng Nhật Minna NoNihongo hay trên điện thoại Androi
  • Nguyễn Mai Linh trong Ứng dụng học tiếng Nhật Minna NoNihongo hay trên điện thoại Androi
  • Quang trong Top 5 phần mềm học chữ Hán kanji tiếng Nhật hay nhất hiện nay

Chuyên mục

Copyright © 2023 By Phần Mềm Học Tiếng Nhật   🗝 Log in