【Từ vựng bảng lương】
明細書: Bảng chi tiết
– 給与: lương
– 時間給/時給: lương giờ
– 月給: lương tháng
– 時間外: ngoài giờ (tăng ca)
1/ 支給: Chi trả (tiền lương làm được)
– 基本給: lương cơ bản (số ngày làm đc và số tiếng làm đc)
– 時間外手当/残業手当: tiền tăng ca ngoài giờ
– 非課税通勤費: phí đi lại (miễn thuế)
– 総支給額合計: tổng cộng tiền chi trả
– 手当: trợ cấp
– 休日手当: trợ cấp ngày nghỉ
– 資格手当: trợ cấp bằng cấp
– 通勤手当: trợ cấp đi lại
– 早出残業 (手当): trợ cấp đi làm sớm
– 深夜労働時間: thời gian làm đêm
– 休日労働時間: thời gian làm việc vào ngày nghỉ
– 不足分: phần thiếu của tháng ….
2/ 控除: khấu trừ
– 健康保険: bảo hiểm y tế
– 厚生年金: bảo hiểm hưu trí
– 雇用保険: bảo hiểm thất nghiệp
– 介護保険料 bảo hiểm điều dưỡng
– (原泉)所得税: thuế thu nhập cá nhân (bao gồm tăng ca)
– 住民税: thuế thị dân (thuế cư trú)
– 居住費: phí cư trú
– 社宅費: tiền nhà của cty
– 水道光熱費: tiền điện nước
– 旅行積立金: tiền quỹ tiết kiệm du lịch công ty
– 社会保険合計: tổng cộng bảo hiểm xã hội
– その他1: phần trừ khác
– 控除合計: tổng cộng khấu trừ
– その他控除: Khấu trừ những phần khác
3/ 勤怠: chuyên cần (chấm công)
– 出勤日数: số ngày đi làm
– 有休日数: nghỉ có phép
– 有休残数: số ngày nghỉ tăng ca
– 所定労働時間: thời gian làm việc quy định
– 残業:tăng ca
– 40超時間: thời gian hơn 40 tiếng
– 労働時間: thời gian lao động
– 普通残業時間: thời gian tăng ca bình thường
– 深夜労働時間: thời gian làm đêm
– 休日労働時間: thời gian làm việc vào ngày nghỉ
4/ 記事: ghi chú
– 課税給与: lương chưa thuế
– 所得税合計: tổng thuế thu nhập cá nhân
– 社会保険合計: tổng cộng bảo hiểm xã hội
– 差引支給額: tiền về tay nhận được
Hướng dẫn tính lương cơ bản của bạn khi nhận lương theo tháng ở Nhật…
Đáp án JLPT N1 7/2019 chuẩn đầy đủ nhất! Hiện tại đã có đầy đủ…
Đáp án JLPT N2 7/2019 chuẩn đầy đủ nhất! Hiện tại đã có đầy đủ…
Leave a Comment